iThethao.vn - Đọc báo, Tin tức Thể Thao 24h mới nhất hôm nay
SEA Games Lịch SEA Games

Lịch thi đấu Cầu mây SEA Games 31 tại Việt Nam mới nhất

Thứ bảy, 30/04/2022 05:30 (GMT+7)

Lịch thi đấu Cầu mây SEA Games 31 hôm nay. Thethao.vn cập nhật lịch phát sóng trực tiếp Cầu mây nam, nữ SEA Games 2022 tại Việt Nam nhanh và chính xác nhất

Cầu mây là môn thể thao được công nhận ở châu Á. Cầu mây xuất phát từ Thái Lan, được tổ chức ở nhiều kỳ SEA Games và ASIAD liên tiếp.

Cầu mây xuất phát từ Thái Lan nên rõ ràng ĐT Thái Lan được đánh giá mạnh nhất. Tuy nhiên, không vì thế mà ĐT Việt Nam kém phân. Đã từng có thời điểm ĐT Việt Nam giành 2 HCV châu Á trước chính ĐT Thái Lan tại ASIAD.

Lịch thi đấu Cầu mây SEA Games 31 tại Việt Nam mới nhất - Ảnh 1
Cầu mây không còn là môn thế mạnh của Việt Nam - Ảnh: Getty Images

Tuy nhiên, thời điểm đó cũng đã diễn ra cách đây khá xa. Thời điểm này, ĐT cầu mây Việt Nam không còn mạnh như trước. Cầu mây đặt mục tiêu giành HCV tại SEA Games năm nay.

Cầu mây SEA Games 31 có mấy nội dung?

Có tổng cộng 8 nội dung Cầu mây ở SEA Games 31, gồm đồng đội 3 người, đội tuyển 3 người, đồng đội 4 người và đội tuyển 2 người. Tất cả các nội dung kể trên đều có ở cả nam và nữ.

Cầu mây sẽ thi đấu ở Nhà thi đấu Hoàng Mai, Hà Nội từ ngày 12/5 tới 21/5.

Lịch thi đấu Cầu mây SEA Games 31 

NGÀY THỜI GIAN NỘI DUNG
13/5
09:00 Thi đấu đồng đội 3 người nam/nữ
13:00 Thi đấu đồng đội 3 người nam/nữ
14/5
09:00 Thi đấu đồng đội 3 người nam/nữ
13:00 Thi đấu đồng đội 3 người nam/nữ
15/5
09:00 Thi đấu đồng đội 3 người nam/nữ
13:00 Chung kết
17:00 Trao giải
16/5
09:00 Thi đấu đội tuyển 3 người nam/nữ
13:00 Thi đấu đội tuyển 3 người nam/nữ
17/5
09:00 Thi đấu đội tuyển 3 người nam/nữ
13:00 Chung kết
17:00 Trao giải
18/5
09:00 Thi đấu đội tuyển nam/nữ
13:00 Thi đấu đội tuyển nam/nữ
19/5
09:00 Thi đấu đội tuyển nam/nữ
13:00 Chung kết
17:00 Trao giải
20/5
09:00 Thi đấu đội tuyển 4 người nam/nữ
13:00 Thi đấu đội tuyển 4 người nam/nữ
21/5
09:00 Thi đấu đội tuyển 4 người nam/nữ
13:00 Chung kết
17:00 Trao giải
TIN LIÊN QUAN
TT
Quốc gia
Tổng
1
Việt Nam Việt Nam
136
105
114
355
2
Thái Lan Thái Lan
108
95
108
311
3
Indonesia Indonesia
85
81
109
275
4
Campuchia Campuchia
81
74
126
281
5
Philippines Philippines
58
86
116
260
6
Singapore Singapore
51
42
64
157
7
Malaysia Malaysia
34
45
97
176
8
Myanmar Myanmar
21
25
68
114
9
Lào Lào
6
21
60
87
10
Brunei Brunei
2
1
6
9
11
Timor Leste Timor Leste
0
0
8
8