Ở bảng xếp hạng FIFA công bố ngày 27/5, gần như không có sự thay đổi so với trước đó (tháng 4/2021). Chủ yếu là bởi FIFA chỉ tính duy nhất 1 trận đấu giao hữu chính thức giữa Bahrain và Ukraine. Còn lại, không có một trận đấu nào khác được ghi nhận vào bảng xếp hạng FIFA. Các trận giao hữu của Thái Lan, Indonesia, Malaysia, UAE vừa qua chỉ được tính là đá tập, không được công nhận chính thức.
Chỉ có Bahrain và Ukraine thay đổi vị trí của mình. Bahrain tăng 1 hạng còn Ukraine giảm 1 hạng trên BXH FIFA.
Do đó, đội tuyển Việt Nam tiếp tục đứng thứ 92 thế giới, không tăng so với tháng 4 và tăng 1 bậc so với tháng 3. Tính riêng ở khu vực châu Á, thầy trò Park Hang-seo đang đứng thứ 13. Chúng ta dẫn đầu Đông Nam Á, cao hơn các đối thủ như Thái Lan (hạng 106), Philippines (125), Myanmar (139), Malaysia (153), Singapore (159) và Indonesia (173).
Dẫn đầu bảng xếp hạng vẫn là Bỉ với 1783 điểm. Pháp, Anh, Brazil, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Ý, Argentina, Uruguay, Đan Mạch là những đội còn lại trong top 10.
Phải tới tháng 8, FIFA mới công bố bảng xếp hạng tiếp theo. Lúc này, các giải lớn như vòng loại World Cup, EURO, Copa America đều đã thi đấu xong nên bảng xếp hạng sẽ có sự thay đổi lớn.
Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nam - Tháng 6
Thứ hạng
Đội tuyển
Khu vực
Điểm
1
Bỉ
Châu Âu
1765
2
Pháp
Châu Âu
1733
3
Braxin
Nam Mỹ
1712
4
Anh
Châu Âu
1661
5
Uruguay
Nam Mỹ
1645
6
Croatia
Châu Âu
1642
7
Bồ Đào Nha
Châu Âu
1639
8
Tây Ban Nha
Châu Âu
1636
9
Argentina
Nam Mỹ
1623
10
Colombia
Nam Mỹ
1622
11
Mexico
Concacaf
1621
12
Thụy sĩ
Châu Âu
1608
13
Ý
Châu Âu
1607
14
Hà Lan
Châu Âu
1604
15
Đức
Châu Âu
1602
16
Đan mạch
Châu Âu
1598
17
Chile
Nam Mỹ
1579
18
Thụy Điển
Châu Âu
1579
19
Ba Lan
Châu Âu
1559
20
Senegal
Châu Phi
1555
21
Peru
Nam Mỹ
1544
22
Mỹ
Concacaf
1542
23
Wales
Châu Âu
1540
24
Ukraine
Châu Âu
1537
25
Venezuela
Nam Mỹ
1517
26
Áo
Châu Âu
1507
27
Tunisia
Châu Phi
1506
28
Nhật Bản
Châu Á
1500
29
Thổ Nhĩ Kì
Châu Âu
1494
30
Serbia
Châu Âu
1494
31
Nigeria
Châu Phi
1493
32
Slovakia
Châu Âu
1490
33
Iran
Châu Á
1489
34
Ireland
Châu Âu
1486
35
Algeria
Châu Phi
1482
36
Northern Ireland
Châu Âu
1476
37
Rumani
Châu Âu
1475
38
Nga
Châu Âu
1470
39
Iceland
Châu Âu
1465
40
Korea Republic
Châu Á
1464
41
Paraguay
Nam Mỹ
1461
42
Australia
Châu Á
1457
43
Morocco
Châu Phi
1456
44
Na Uy
Châu Âu
1451
45
Czech
Châu Âu
1446
46
Costa Rica
Concacaf
1439
47
Ghana
Châu Phi
1439
48
Jamaica
Concacaf
1438
49
Bosnia-Herzegovina
Châu Âu
1430
50
Scotland
Châu Âu
1422
51
Ai cập
Châu Phi
1420
52
Hungary
Châu Âu
1416
53
Cameroon
Châu Phi
1413
54
Hy Lạp
Châu Âu
1409
55
Qatar
Châu Á
1396
56
Mali
Châu Phi
1389
57
Democratic Rep Congo
Châu Phi
1389
58
Phần Lan
Châu Âu
1386
59
Bungari
Châu Âu
1381
60
Burkina Faso
Châu Phi
1381
61
Cote D Ivoire
Châu Phi
1378
62
Honduras
Concacaf
1377
63
Ecuador
Nam Mỹ
1368
64
Montenegro
Châu Âu
1365
65
Slovenia
Châu Âu
1365
66
Albania
Châu Âu
1356
67
Ả Rập Xê Út
Châu Á
1351
68
North Macedonia
Châu Âu
1347
69
El Salvador
Concacaf
1346
70
Iraq
Châu Á
1344
71
Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Châu Á
1334
72
Nam Phi
Châu Phi
1334
73
Canada
Concacaf
1332
74
Guinea
Châu Phi
1328
75
Bolivia
Nam Mỹ
1324
76
Trung Quốc
Châu Á
1323
77
Uganda
Châu Phi
1321
78
Cape Verde
Châu Phi
1318
79
Syrian
Châu Á
1314
80
Curacao
Concacaf
1313
81
Panama
Concacaf
1305
82
Oman
Châu Á
1303
83
Gabon
Châu Phi
1297
84
Benin
Châu Phi
1295
85
Uzbekistan
Châu Á
1286
86
Haiti
Concacaf
1285
87
Belarus
Châu Âu
1283
88
Zambia
Châu Phi
1279
89
Congo
Châu Phi
1269
90
Lebanon
Châu Á
1269
91
Madagascar
Châu Phi
1267
92
Georgia
Châu Âu
1267
93
Israel
Châu Âu
1260
94
Việt Nam
Châu Á
1258
95
Síp
Châu Âu
1251
96
Kyrgyzstan
Châu Á
1240
97
Jordan
Châu Á
1238
98
Luxembourg
Châu Âu
1236
99
Bahrain
Châu Á
1225
100
Mauritania
Châu Phi
1223
101
Libya
Châu Phi
1215
102
Armenia
Châu Âu
1213
103
Palestine
Châu Á
1204
104
Estonia
Châu Âu
1202
105
Trinidad Tobago
Concacaf
1201
106
Mozambique
Châu Phi
1200
107
Kenya
Châu Phi
1199
108
Ấn Độ
Châu Á
1187
109
Cộng hòa trung phi
Châu Phi
1184
110
Quần đảo Faroe
Châu Âu
1181
111
Zimbabwe
Châu Phi
1180
112
Niger
Châu Phi
1179
113
Thái Lan
Châu Á
1178
114
Azerbaijan
Châu Âu
1177
115
Kosovo
Châu Âu
1174
116
Korea DPR
Châu Á
1170
117
Namibia
Châu Phi
1160
118
Kazakhstan
Châu Âu
1155
119
Sierra Leone
Châu Phi
1155
120
Guinea Bissau
Châu Phi
1155
121
Tajikistan
Châu Á
1152
122
New Zealand
Châu Úc
1149
123
Malawi
Châu Phi
1141
124
Philippines
Châu Á
1136
125
Angola
Châu Phi
1136
126
Antigua Barbuda
Concacaf
1127
127
Togo
Châu Phi
1127
128
Sudan
Châu Phi
1112
129
Turkmenistan
Châu Á
1107
130
Guatemala
Concacaf
1104
131
Rwanda
Châu Phi
1089
132
Lithuania
Châu Âu
1089
133
Comoros
Châu Phi
1088
134
Tanzania
Châu Phi
1086
135
Andorra
Châu Âu
1082
136
Myanmar
Châu Á
1081
137
Latvia
Châu Âu
1079
138
Chinese Taipei
Châu Á
1078
139
Lesotho
Châu Phi
1074
140
St. Kitts and Nevis
Concacaf
1074
141
Quần đảo Solomon
Châu Úc
1073
142
Suriname
Concacaf
1073
143
Hong Kong
Châu Á
1072
144
Yemen
Châu Á
1071
145
Equatorial Guinea
Châu Phi
1066
146
Ethiopia
Châu Phi
1061
147
Kuwait
Châu Á
1060
148
Botswana
Châu Phi
1055
149
Afghanistan
Châu Á
1052
150
Burundi
Châu Phi
1052
151
Nicaragua
Concacaf
1051
152
Liberia
Châu Phi
1047
153
Swaziland
Châu Phi
1042
154
Malaysia
Châu Á
1040
155
Maldives
Châu Á
1038
156
New Caledonia
Châu Úc
1035
157
Singapore
Châu Á
1020
158
Cộng hòa Dominica
Concacaf
1019
159
Gambia
Châu Phi
1015
160
Grenada
Concacaf
1015
161
Tahiti
Châu Úc
1014
162
Barbados
Concacaf
1009
163
Fiji
Châu Úc
996
164
Vanuatu
Châu Úc
996
165
Papua New Guinea
Châu Úc
991
166
Guyana
Concacaf
988
167
St. Vincent Grenadines
Concacaf
986
168
Bermuda
Concacaf
983
169
phía nam Sudan
Châu Phi
983
170
Nepal
Châu Á
974
171
Belize
Concacaf
974
172
Mauritius
Châu Phi
965
173
Indonesia
Châu Á
964
174
Campuchia
Châu Á
964
175
Moldova
Châu Âu
959
176
St. Lucia
Concacaf
953
177
Chad
Châu Phi
943
178
Puerto Rico
Concacaf
941
179
cuba
Concacaf
936
180
Liechtenstein
Châu Âu
926
181
Sao Tome Principe
Châu Phi
923
182
Ma Cao
Châu Á
922
183
Montserrat
Concacaf
921
184
Malta
Châu Âu
919
185
Djibouti
Châu Phi
919
186
Dominica
Concacaf
919
187
Bangladesh
Châu Á
914
188
Lào
Châu Á
912
189
Bhutan
Châu Á
911
190
Mông Cổ
Châu Á
906
191
Brunei Darussalam
Châu Á
904
192
American Samoa
Châu Úc
900
193
Cayman Islands
Concacaf
897
194
Samoa
Châu Úc
894
195
Bahamas
Concacaf
880
196
Somalia
Châu Phi
879
197
Timor Leste
Châu Á
879
198
Guam Island
Châu Á
873
199
Pakistan
Châu Á
867
200
Aruba
Concacaf
867
201
Seychelles
Châu Phi
866
202
Tonga
Châu Úc
862
203
Turks Caicos Islands
Concacaf
862
204
Eritrea
Châu Phi
856
205
Sri Lanka
Châu Á
853
206
US Virgin Islands
Concacaf
844
207
British Virgin Islands
Concacaf
842
208
San Marino
Châu Âu
824
209
Anguilla
Concacaf
821