Bảng xếp hạng Billiard Carom 3 băng UMB thế giới 2022 mới nhất
Chủ nhật, 03/07/2022 14:00 (GMT+7)
Bảng xếp hạng Billiard Carom 3 băng UMB thế giới 2022 mới nhất. Cập nhật thứ hạng của các tay cơ Việt Nam - Trần Quyết Chiến, Nguyễn Đức Anh Chiến cùng thethao.vn.
Bảng xếp hạng 30/9: Eddy Merckx thăng hạng
Eddy Merckx giành chức vô địch World Cup 3C TPHCM 2022 và thăng 4 bậc trên bảng xếp hạng, từ hạng 8 lên tháng 4 UMB thế giới. Tay cơ người Bỉ tiếp tục cho thấy bản lĩnh đặc biệt trong các trận chung kết. Trong suốt sự nghiệp, Eddy Merckx đã vào 12 trận chung kết lớn và thắng đến 11 trận.
Bại tướng của Eddy Merckx, Zanetti vẫn đứng thứ 2 thế giới, sau Dick Jaspers. Ở vòng bán kết, Zanetti đã xuất sắc đánh bại Jaspers, nhưng tay cơ người Italia không thể duy trì phong độ đỉnh cao trong trận cuối cùng.
Trong bảng cập nhật mới nhất, tay cơ của Việt Nam là Trần Quyết Chiến rơi xuống thứ 4 thế giới với 355 điểm, kém lão tướng người Italia Zanetti 26 điểm. Không chỉ vượt qua Quyết Chiến, Zanetti còn áp sát Sanchez với 5 điểm ít hơn.
Bảng xếp hạng Billiard Carom 3 băng thế giới do Liên đoàn Billiard thế giới (UMB) sáng lập, nhằm phân hạng các tay cơ tham dự các giải đấu do họ quản lý. Hiện tại, bảng xếp hạng này thiếu nhiều ngôi sao tách khỏi UMB để ký hợp đồng với PBA. Tuy nhiên, đây vẫn là bảng xếp hạng uy tín của giới Carom 3 băng.
Quy định xếp hạng của UMB rất đơn giản, dựa theo thành tích của các cơ thủ ở các giải đấu chính thức do họ tổ chức. Trong đó, điểm thưởng từ UMB World Championship là cao nhất. Nhà vô địch sẽ được cộng thêm 120 điểm, á quân được 80 điểm, hạng 3 và 4 được 57 điểm… Các tay cơ nằm ngoài top 32 cũng có thêm 8 điểm.
Bảng xếp hạng Billiard Carom 3 băng UMB thế giới 2022 mới nhất (9/2022)
Chi tiết cách tính điểm xếp hạng của UMB
1. Thành tích UMB World Championship gần nhất
Vô địch: 120 Điểm
Á quân: 81 Điểm
Hạng 3 và 4: 57 Điểm
Hạng 5 đến 8: 39 Điểm
Hạng 9 đến 16: 24 Điểm
Hạng 17 đến 32: 12 Điểm
Hạng 33 trở đi: 8 Điểm
2. Thành tích Confederation Championship gần nhất
Vô địch: 80 Điểm
Á quân: 54 Điểm
Hạng 3 và 4: 38 Điểm
Hạng 5 đến 8: 26 Điểm
Hạng 9 đến 16: 16 Điểm
Hạng 17 đến 32: 8 Điểm
3. Thành tích National Championship gần nhất
Vô địch: 30 Điểm
Á quân: 18 Điểm
Hạng 3 và 4: 12 Điểm
Hạng 5 đến 8: 7 Điểm
Hạng 9 đến 16: 4 Điểm
Hạng 17 đến 32: 2 Điểm
4. Thành tích 8 World Cups gần nhất
Vô địch: 80 Điểm
Á quân: 54 Điểm
Hạng 3 và 4: 36 Điểm
Hạng 5 đến 8: 26 Điểm
Hạng 9 đến 16: 18 Điểm
Hạng 17 đến 24: 10 Điểm
Hạng 25 đến 32: 8 Điểm
Qualification (Q) Round: 5 Điểm
PQ Round: 4 Điểm
PPQ Round: 3 Điểm
PPPQ Round: 2 Điểm
5. Điểm phạt
- Một cơ thủ sẽ bị -8 điểm nếu vắng mặt ở vòng loại các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.
- Một cơ thủ sẽ bị -16 điểm nếu vắng mặt ở vòng chung kết các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.